Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên bé gái có 10 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 Thùy Dươngcây thùy dương
2 Hồng NhungHồng Nhung là tên một loại hoa hồng
+, "Hồng": màu đỏ, hồng
+, "Nhung": hàng dệt bằng tơ hay bằng sợi bông, có tuyết mượt phủ kín sợi dọc và sợi ngang 
Hông Nhung tượng trưng cho sự quyền lực, mạnh mẽ, cá tính, thông minh, sắc sảo, bí ẩn và quyến rũ.
3 Thùy Trang
4 Thanh Thảocỏ xanh
5 Thanh NgânThanh Ngân có thể được hiểu theo 02 nghĩa là " dòng sông xanh" hay "đồng tiền trong sạch"
+, "Thanh": màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết)...
+, "Ngân": là dòng sông, tiền bạc (ngân khố, ngân sách...)..
Dây là một tên đẹp, giản dị, hài hòa về thanh điệu gợi đến sự thanh tú.
6 Ngọc Huyềnviên ngọc đen
7 Thu PhươngThu Phương có nghĩa là "hương thơm của mùa thu", là một cái tên của các bé gái, cái tên gợi lên vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế..
+, "Thu": mùa thu- mùa chuyển giao giữa hạ và đông, thời tiết mát mẻ dần:, gom lại, làm cho nhỏ lại (Vd: thu tiền, thu hẹp...),...
+, "Phương": là thơm (phương danh), hướng )Vd: Phương Tây,..), cách thức (Vd: phương pháp, phương thức...)
8 Khánh BăngKhánh là một loại nhạc khí bằng đá, hoặc ngọc, âm thanh trong và vang xa. Ngoài ra Khánh cũng có thể được hiểu là tiếng chuông ngân xa.
Băng là một loại đàn cầm có dây (băng huyền).
Con gái được đặt tên là Khánh Băng thể hiện sự mong ước của cha mẹ sau này con sẽ tài giỏi, thùy mị, nết na.
9 Khánh Ngọcviên ngọc đẹp
10 Diễm Quỳnhđoá hoa quỳnh
11 Ánh Nguyệtánh sáng của trăng
12 Thanh Trúc
13 Huyền Trân
14 Khánh NgânKhánh: nhạc khí có hình bán nguyệt, làm bằng đá phiến, gõ thành tiếng.
Ngân: âm thanh vang kéo dài và xa.
Tên có ý nghĩa: là tiếng chung ngân vang
15 Thanh HằngVần đệm "Thanh" chỉ màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết
+, "Hắng": mặt trăng, cung trăng (VD: hằng nga). "hằng" còn có nghỉa chỉ những sự việc xảy ra liên tục trong một thời gian dài.
Thanh Hằng còn mang ý nghĩa "vẻ đẹp dịu dàng, trong sáng đầy nữ tính của người con gái"
16 Thanh Nhàn
17 Tuyết Ngân
18 Trúc Quỳnhtên loài hoa
19 Quỳnh Giao
20 Mai Phương
21 Quỳnh Trâmtên của một loài hoa tuyệt đẹp
22 Hoàng NgânHoàng: Có nghĩa là "Vàng", hoặc chỉ dòng dõi tôn quý của vua (hoàng Tộc; hoàng đế)
Ngân: Có nghĩa là tiền.
Bố mẹ đặt tên con là Hoàng Ngân để thể hiện con như vật báu, là cục vàng, cục bạc của mình
23 Tuyết Minh
24 Thanh Xuângiữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé
25 Kiều Trang
26 Ngọc Khánh
27 Thanh Thùytrong xanh như nước của hồ
28 Kiều Trinh
29 Thúy Quỳnh
30 Phuong Anh
31 Minh Trang
32 Nguyệt Anh
33 Hoàng Oanhchim oanh vàng
34 Ngọc Tuyền
35 Xuân Quỳnh
36 Phương Mai
37 Ngọc Quỳnhđóa quỳnh màu ngọc
38 Thảo Quyên
39 Châu Giang
40 Thạch Thảo
41 Kim Phượng
42 Khanh Linh
43 Ngọc Thanh
44 Diệu Huyềnđiều tốt đẹp, diệu kỳ
45 Thanh Loan
46 Linh Giang
47 Thanh Dung
48 Nguyệt Nhi
49 Phương Lan
50 Huyền Linh
51 Đoan Trangđoan trang, hiền dịu
52 Hoàng Linh
53 Lan Phương
54 Ngọc Quyên
55 Bạch Dương
56 Tuyết Băngbăng giá
57 Minh Huyền
58 Quỳnh Ngân
59 Thanh Ngọc
60 Diễm Quyên
61 Thảo Trang
62 Hồng Quyên
63 Ngân Giang
64 Hoàng Dung
65 Thúy Hường
66 Hồng Trang
67 Mộng Tuyền
68 Phương Nga
69 Thanh Hiền
70 Thiên Thảo
71 Minh Giang
72 Như Phương
73 Khánh Uyên
74 Hương Thảo
75 Phương Chi
76 Thiên Ngân
77 Xuân Hương
78 Thiên Trúc
79 Thanh Trâm
80 Diễm Trinh
81 Diễm Hương
82 Thanh Uyên
83 Hiền Trang
84 Nhật Quỳnh
85 Ngọc Duyên
86 Nam Phương
87 Yến Phương
88 Hải Phươnghương thơm của biển
89 Thanh Hồng
90 Bảo Phương
91 Ngọc Tuyết
92 Linh Hương
93 Kim Nguyên
94 Nguyệt Nga
95 Ngọc Hương
96 Diệu Thiện
97 Diệu Hương
98 Kiều Thanh
99 Khánh Trâm
100 Trang Linh
101 Lê Anh Thư
102 Linh Trang
103 Nhã Phương
104 Kiều Giang
105 Bích Tuyền
106 Quỳnh Liên
107 Ngọc Sương
108 Nguyệt Cátkỷ niệm về ngày mồng một của tháng
109 Nguyệt Quếmột loài hoa
110 Lê Gia Hân
111 Việt Trinh
112 Minh Khánh
113 Mộng Trinh
114 Minh Hương
115 Quỳnh Châu
116 Minh Tuyết
117 Thúy Huyền
118 Khánh Minh
119 Thụy Khanh
120 Hoàng Châu
121 Thanh Hoài
122 Thùy Giang
123 Hoài Thanh
124 Kiều Khanh
125 Hồng Duyên
126 Thảo Trinh
127 Huyen Dieu
128 Yukicherry
129 Thục Quyên
130 Liên Hươngsen thơm
131 Tuyết Linh
132 Tường Linh
133 Quỳnh Tiên
134 Đinh Hươngmột loài hoa thơm
135 Tâm Nguyên
136 Khánh Châu
137 Phương Thy
138 Hoài Giang
139 Võquếthiên
140 Quỳnh Anh
141 Thanh Binh
142 Phương Tâmtấm lòng đức hạnh
143 Phương Trà
144 Hoàng Phúc
145 Hoàng Uyên
146 Thu Nguyệt
147 Minh Thanh
148 Diệu Quyên
149 Hạnh Quyên
150 Thao Quynh
151 Ngọc Phụng
152 Quỳnh Linh
153 Diệu Trang
154 Bích Hường
155 Nhật Quyên
156 Nhật Khánh
157 Nguyên Anh
158 Trúc Quyên
159 Diễm Trang
160 Minh HoàngMinh là một tên đệm phổ biến (Minh Trang, Minh Ngọc...) có nghĩa là ánh sáng hoặc thông minh
Hoàng là một cái tên nam giới thông thường, có nghĩa là vua, hoàng đế, màu vàng (khẩu ngữ), sáng chói.
Tên Minh Hoàng với ý muốn con mình sẽ thông minh, rạng rỡ cho gia đình
161 Thien Binh
162 Hồng Nhiên
163 Thanh Hiếu
164 Ngoc Trinh
165 Bích Huyền
166 Xuân Trang
167 Thanh Băng
168 Huyen Tram
169 Nguyệt Cầm
170 Bội Thương
171 Hà Anh Thư
172 Hải Nguyên
173 Tuyết Hạnh
174 Hoàng Minh
175 Yumi Akiko
176 Diệu Linh
177 Tường Minh
178 Ngoc Trang
179 Thùy Nhung
180 Phuong Nhi
181 Bạch Tuyếttuyết trắng
182 Ngan Khanh
183 Hoai Trang
184 Minhphuong
185 Hương Xuân
186 Thanh Kiều
187 Diem Huynh
188 Quỳnh Như
189 Lý Gia Hân
190 Khiết Linh
191 Song Hương
192 Thiên Phúc
193 Đỗ Lan Anh
194 Hạnh Tường
195 Tuyết Hằng
196 Ngọc Ánh
197 Kiều Duyên
198 Giáng Tiên
199 Ngọc Thuận
200 ChristianaTheo đuôi
201 Anh Phương
202 Hồng Giangdòng sông đỏ
203 Thanh Minh
204 Vũ Thảo My
205 Như Quỳnh
206 Thieu Linh
207 Tuyết Hồng
208 Bích Duyên
209 Lê Kim Chi
210 Phuong Hoa
211 Thúy Quyên
212 Tuyết Ngọc
213 Uyên Trang
214 Hoài Hương
215 Phương Hảo
216 Thái Thanh
217 Lam Phương


Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn